• Hán Tự:
  • Hán Việt: Phi
  • Âm On:
  • Âm Kun: きさき
  • Bộ Thủ: 女 (Nữ)
  • Số Nét: 6
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 1752
  • Lớp Học: 8
  • Nanori: き; ぴ; み
Hiển thị cách viết

Giải thích:

妃 là chữ hình thanh: bộ 女 (nữ, gợi ý nghĩa) và phần 己 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “phi tần, vợ vua”. Về sau dùng để chỉ người phụ nữ có địa vị cao.