• Hán Tự:
  • Hán Việt: Kịch
  • Âm On: ゲキ
  • Bộ Thủ: 刀 (Đao) 丿 (Phiệt)
  • Số Nét: 15
  • JLPT: 2
  • Phổ Biến: 662
  • Lớp Học: 6
Hiển thị cách viết

Giải thích:

劇 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 刂 (dao, gợi ý nghĩa liên quan đến cắt, chém), bên phải là phần 豦 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “kịch, vở kịch”. Về sau dùng để chỉ các loại kịch, vở kịch.