喜劇 [Hỉ Kịch]
きげき
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 10000

Danh từ chung

hài kịch

JP: わたしたちはロンドンに喜劇きげきった。

VI: Chúng tôi đã đến London để xem kịch.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

シェークスピアは喜劇きげき悲劇ひげきいた。
Shakespeare đã viết cả hài kịch và bi kịch.
がいしてわたし悲劇ひげきよりも喜劇きげききだ。
Nói chung tôi thích hài kịch hơn bi kịch.
あの喜劇きげき役者やくしゃ大変たいへんこっけいだ。
Diễn viên hài đó thật là hài hước.
わたし悲劇ひげきより喜劇きげきほうきです。
Tôi thích hài kịch hơn là bi kịch.
我々われわれみなその喜劇きげきたのしんだ。
Chúng tôi tất cả đã thưởng thức vở hài kịch đó.
わたし劇場げきじょう喜劇きげきるのがきだ。
Tôi thích xem hài kịch ở rạp hát.
あいはフランスでは喜劇きげき英国えいこくでは悲劇ひげき、イタリアでは歌劇かげき、そしてドイツではメロドラマである。
Tình yêu ở Pháp là hài kịch, ở Anh là bi kịch, ở Ý là vở opera, và ở Đức là một bộ phim cảm động.
あの喜劇きげき役者やくしゃのジョークときたら、どれもこれもふるくて、以前いぜんいたことのあるものばかりだ。
Những câu chuyện cười của diễn viên hài đó toàn là những câu cũ rích mà tôi đã nghe trước đây.

Hán tự

Hỉ vui mừng
Kịch kịch; vở kịch

Từ liên quan đến 喜劇