劇的
[Kịch Đích]
激的 [Kích Đích]
激的 [Kích Đích]
げきてき
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 10000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 10000
Tính từ đuôi na
kịch tính; cảm động
JP: 彼女が今の名声を得るに至ったいきさつは劇的である。
VI: Câu chuyện về cách cô ấy đạt được danh tiếng hiện tại thật kịch tính.
Tính từ đuôi na
⚠️Khẩu ngữ
cực đoan
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
物価が劇的に上がった。
Giá cả đã tăng vọt.
彼は劇的な成功を博した。
Anh ấy đã đạt được thành công ngoạn mục.
医学は劇的な進歩を遂げた。
Y học đã đạt được những tiến bộ đ dramatic.
今世紀の終わりまでには、地球の気温は劇的に上昇しているだろう。
Đến cuối thế kỷ này, nhiệt độ trái đất sẽ tăng lên đáng kể.