• Hán Tự:
  • Hán Việt: Xoát
  • Âm On: サツ
  • Âm Kun: す.る; -ず.り; -ずり; は.く
  • Bộ Thủ: 刀 (Đao) 丿 (Phiệt)
  • Số Nét: 8
  • JLPT: 2
  • Phổ Biến: 1352
  • Lớp Học: 4
Hiển thị cách viết

Giải thích:

刷 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 刀 (dao, gợi ý nghĩa), bên phải là phần 刷 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “in ấn”. Về sau dùng để chỉ việc in ấn, xuất bản.