印刷機
[Ấn Xoát Cơ]
いんさつき
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 28000
Độ phổ biến từ: Top 28000
Danh từ chung
máy in
JP: 最初の印刷機はグーテンベルグによって発明された。
VI: Máy in đầu tiên được Gutenberg phát minh.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
トムたちは毎月学校の印刷機を使って生徒会報を発行している。
Tom và những người khác hàng tháng sử dụng máy in của trường để phát hành bản tin học sinh.