プリンタ
プリンター
Danh từ chung
máy in
JP: 昨日このプリンターを買ったんだ。
VI: Hôm qua tôi đã mua cái máy in này.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
プリンターのインクがなくなった。
Mực in của máy in đã hết.
プリンター持ってる?
Bạn có máy in không?
プリンターの用紙がなくなった。
Máy in hết giấy rồi.
プリンターのインクが切れた。
Mực in của máy in đã hết.
プリンターの紙がきれた。
Giấy máy in đã hết.
プリンターが死んでる。
Máy in đã hỏng.
プリンターが紙詰まりを起こしました。
Máy in bị kẹt giấy.
昨日、プリンターを買ったんだ。
Hôm qua, tôi đã mua một cái máy in.
プリンターのコンセントが抜けてる。
Phích cắm của máy in đã bị rút ra.
プリンターは、消耗品ですか?
Máy in là vật tư tiêu hao phải không?