印刷
[Ấn Xoát]
いんさつ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
in ấn
JP: そのニュースは急いで印刷された。
VI: Tin tức đó đã được in gấp.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
モノクロ印刷よりカラー印刷の方が高い。
In đen trắng rẻ hơn in màu.
すぐ印刷します。
Tôi sẽ in ngay.
印刷物には、特別郵袋印刷物というのがあります。
Có một loại ấn phẩm gọi là ấn phẩm in túi thư đặc biệt.
その通知はひどい印刷だった。
Thông báo đó có chất lượng in kém.
印刷の誤りがたくさん見つかった。
Phát hiện nhiều lỗi in ấn.
印刷インキが不足している。
Mực in đang thiếu.
白黒印刷より色刷りのほうが高い。
In màu đắt hơn in đen trắng.
私のレーザープリンターは白黒印刷しかできない。
Máy in laser của tôi chỉ in đen trắng.
この本は来年印刷されるでしょう。
Cuốn sách này sẽ được in vào năm sau.
この本は英国で印刷された。
Cuốn sách này được in ở Anh.