• Hán Tự:
  • Hán Việt: Tục
  • Âm On: ゾク
  • Bộ Thủ: 人 (Nhân)
  • Số Nét: 9
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 1610
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

俗 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 人 (người, gợi ý nghĩa), bên phải là thanh phù 谷 (gợi âm). Nghĩa gốc: “phong tục, tập quán”. Về sau dùng để chỉ thói quen, phong tục.