• Hán Tự:
  • Hán Việt: Hệ
  • Âm On: ケイ
  • Âm Kun: かか.る; かかり; -がかり; かか.わる
  • Bộ Thủ: 人 (Nhân)
  • Số Nét: 9
  • JLPT: 3
  • Phổ Biến: 232
  • Lớp Học: 3
Hiển thị cách viết

Giải thích:

係 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 亻 (người, gợi ý nghĩa liên quan đến con người), bên phải là phần 系 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “liên kết, kết nối”. Về sau dùng để chỉ mối quan hệ, sự liên quan.