• Hán Tự:
  • Hán Việt: Hương
  • Âm On: コウ キョウ
  • Âm Kun: か; かお.り; かお.る
  • Bộ Thủ: 香 (Hương)
  • Số Nét: 9
  • JLPT: 2
  • Phổ Biến: 859
  • Lớp Học: 4
  • Nanori: こ; こお; ひゃん; よし
Hiển thị cách viết

Giải thích:

香 là chữ hội ý: kết hợp giữa chữ 禾 (lúa) và chữ 日 (mặt trời), gợi ý mùi thơm của lúa chín. Nghĩa gốc: “mùi thơm”. Về sau dùng để chỉ hương thơm, mùi hương.