線香 [Tuyến Hương]
せんこう
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 27000

Danh từ chung

nhang

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

はかまいときは、お線香せんこうとろうそく、それからおはなわすれずにっててね。
Khi đi thăm mộ, đừng quên mang theo nhang, nến và hoa nhé.

Hán tự

Tuyến đường; tuyến
Hương hương; mùi; nước hoa