• Hán Tự:
  • Hán Việt: Dự
  • Âm On:
  • Âm Kun: あず.ける; あず.かる
  • Bộ Thủ: 頁 (Hiệt)
  • Số Nét: 13
  • JLPT: 2
  • Phổ Biến: 981
  • Lớp Học: 6
Hiển thị cách viết

Giải thích:

預 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 頁 (đầu, gợi ý nghĩa), bên phải là phần 予 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “gửi, giữ hộ”. Về sau dùng để chỉ sự gửi gắm, ủy thác.