預言 [Dự Ngôn]
よげん
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 31000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ

(tôn giáo) tiên tri

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

あなたは預言よげんしゃですか。
Bạn là nhà tiên tri à?
たまに、その預言よげんしゃ空想くうそうにふける。
Thỉnh thoảng, người tiên tri đó lại mải mê trong những suy tưởng hão huyền.
預言よげんしゃなに世紀せいきもの、このわりを予言よげんつづけてきた。
Các nhà tiên tri đã tiếp tục dự đoán về ngày tận thế trong nhiều thế kỷ.
キリストでもなく、エリヤでもなく、またあの預言よげんしゃでもないなら、なぜ、あなたはバプテスマをさづけているのですか。
Nếu anh không phải là Chúa Giê-su, cũng không phải Ê-li-a, và cũng không phải là ngôn sứ kia, tại sao anh lại rửa tội?
わたしたちは、モーセがりつほうしるしし、預言よげんしゃたちもいているほう出会であった。それはナザレのひとで、ヨセフのイエスだ。
Chúng tôi đã gặp người mà Mose đã viết trong luật pháp và các nhà tiên tri cũng đã viết về, đó là người đến từ Nazareth, con của Joseph, là Jesus.

Hán tự

Dự gửi; ủy thác
Ngôn nói; từ

Từ liên quan đến 預言