予知
[Dữ Tri]
よち
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 9000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 9000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
tiên tri; dự đoán
JP: 実際人の運命を予知することは困難である。
VI: Thực tế thì việc dự đoán số phận con người là khó khăn.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
われわれは戦争を予知した。
Chúng ta đã dự đoán trước cuộc chiến.
地震の予知が出来る日が遠からずやってくるだろう。
Ngày mà chúng ta có thể dự báo trước động đất không còn xa.
予知能力とは霊力を使って、未来に起こることがらについて知ること。
Năng lực tiên tri là năng lực sử dụng sức mạnh tâm linh để dự đoán những chuyện xảy ra trong tương lai.