予見
[Dữ Kiến]
よけん
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 27000
Độ phổ biến từ: Top 27000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
tiên đoán; tiên tri
JP: いつ戦争が終わるかだれにも予見できない。
VI: Không ai có thể dự đoán khi nào chiến tranh sẽ kết thúc.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
将来を予見するのは私の責任ではない。
Việc dự đoán tương lai không phải trách nhiệm của tôi.
その結果がどうなるか、誰も予見できない。
Không ai có thể dự đoán được kết quả sẽ như thế nào.
科学の目的は、しばしば言われてきた様に、理解する事ではなく、予見する事です。
Mục đích của khoa học, như thường được nói, không phải là để hiểu mà là để dự đoán.