• Hán Tự:
  • Hán Việt: Thuật
  • Âm On: ジュツ
  • Âm Kun: の.べる
  • Bộ Thủ: 辵 (Sước)
  • Số Nét: 8
  • JLPT: 2
  • Phổ Biến: 379
  • Lớp Học: 5
Hiển thị cách viết

Giải thích:

述 là chữ hình thanh: bộ 辶 (bước đi, gợi ý sự trình bày) và chữ 朮 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “trình bày, diễn đạt”. Về sau dùng để chỉ việc kể lại, thuật lại.