供述
[Cung Thuật]
きょうじゅつ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000
Độ phổ biến từ: Top 6000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
Lĩnh vực: Luật
bản khai; lời khai; lời chứng
JP: 彼の供述の真実性は疑わしいと思う。
VI: Tôi nghi ngờ tính xác thực của lời khai của anh ấy.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
被害者の供述だけを聞いていては、事件の真相がわかりません。
Chỉ nghe lời khai của nạn nhân thôi thì không thể hiểu được sự thật của vụ việc.
彼の供述は、実際に起こったことと一致していた。
Lời khai của anh ấy trùng khớp với sự việc đã xảy ra.