• Hán Tự:
  • Hán Việt: Huyễn
  • Âm On: ゲン カン
  • Âm Kun: げん.す; くるめ.く; まぶ.しい; くら.む; まど.う; めま.い; まばゆ.い; くれ.る; ま.う
  • Bộ Thủ: 目 (Mục)
  • Số Nét: 10
Hiển thị cách viết

Giải thích:

眩 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 目 (mắt, gợi ý), bên phải là phần 玄 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “hoa mắt”. Về sau dùng để chỉ sự choáng váng, lóa mắt.