• Hán Tự:
  • Hán Việt: Sái Tẩy
  • Âm On: シャ ソン サイ セン セイ
  • Âm Kun: すす.ぐ; あら.う
  • Bộ Thủ: 水 (Thủy)
  • Số Nét: 9
  • Phổ Biến: 2440
Hiển thị cách viết

Giải thích:

洒 là chữ hình thanh: bộ 氵 (nước, gợi ý) và chữ 西 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “rải, tưới”. Về sau dùng để chỉ hành động rải nước, tưới nước.