• Hán Tự:
  • Hán Việt: Tủy
  • Âm On: ズイ
  • Bộ Thủ: 骨 (Cốt)
  • Số Nét: 19
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 1652
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

髄 là chữ hình thanh: bộ 骨 (xương, gợi ý về tủy) và thanh phù 叟 (gợi âm). Nghĩa gốc: “tủy xương”. Về sau dùng để chỉ phần cốt lõi, tinh túy.