• Hán Tự:
  • Hán Việt: Nghịch
  • Âm On: ギャク ゲキ
  • Âm Kun: さか; さか.さ; さか.らう
  • Bộ Thủ: 辵 (Sước)
  • Số Nét: 9
  • JLPT: 2
  • Phổ Biến: 683
  • Lớp Học: 5
Hiển thị cách viết

Giải thích:

逆 là chữ hình thanh: bộ 辵 (bước đi, gợi ý về sự di chuyển) và thanh phù 屰 (gợi âm). Nghĩa gốc: “ngược, trái”. Về sau dùng để chỉ sự đối lập, không thuận.