逆説
[Nghịch Thuyết]
ぎゃくせつ
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 27000
Độ phổ biến từ: Top 27000
Danh từ chung
nghịch lý
JP: 「急げば急ぐほど遅くなる」は逆説である。
VI: "Càng vội càng chậm" là một nghịch lý.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
逆説的に言えば、彼は正しい。
Nói một cách nghịch lý, anh ấy đúng.
スポーツの逆説はスポーツが人を分けると同時に結びつけることだ。
Nghịch lý của thể thao là nó vừa phân chia vừa kết nối mọi người.