• Hán Tự:
  • Hán Việt: Hích
  • Âm On: ゲキ ケキ
  • Âm Kun: かんなぎ; みこ
  • Bộ Thủ: 見 (Kiến)
  • Số Nét: 14
Hiển thị cách viết

Giải thích:

覡 là chữ hình thanh: bộ 見 (nhìn, gợi ý) kết hợp với thanh phù 羊. Nghĩa gốc: “thầy cúng”. Về sau dùng để chỉ người làm lễ cúng tế.