• Hán Tự:
  • Hán Việt: Như Nhự
  • Âm On: ジョ ニョ
  • Âm Kun: ゆ.でる; う.でる
  • Bộ Thủ: 艸 (Thảo)
  • Số Nét: 9
Hiển thị cách viết

Giải thích:

茹 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 艸 (cỏ, gợi ý), bên phải là phần 如 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “cây rau”. Về sau dùng để chỉ loại cây ăn được.