• Hán Tự:
  • Hán Việt: Hủ
  • Âm On:
  • Âm Kun: くさ.る; -くさ.る; くさ.れる; くさ.れ; くさ.らす; くさ.す
  • Bộ Thủ: 肉 (Nhục) 广 (Quảng)
  • Số Nét: 14
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 1225
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

腐 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 肉 (thịt, gợi ý vật chất), bên phải là phần gợi âm 府. Nghĩa gốc: “thối rữa”. Về sau dùng để chỉ sự hư hỏng.