豆腐 [豆 Hủ]
豆富 [豆 Phú]
とうふ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 14000

Danh từ chung

đậu phụ

JP: わるいけどお豆腐とうふってきてくれない?

VI: Xin lỗi nhưng bạn có thể mua đậu phụ giúp tôi không?

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

豆腐とうふべます。
Tôi ăn đậu phụ.
それは豆腐とうふよ。
Đó là đậu phụ đấy.
豆腐とうふきですか?
Bạn có thích đậu phụ không?
豆腐とうふさけとよくう。
Đậu phụ rất hợp với rượu.
エミリーは夕食ゆうしょく豆腐とうふをたべた。
Emily đã ăn đậu phụ cho bữa tối.
豆腐とうふがこんなにおいしいなんてらなかった。
Tôi không biết đậu hũ ngon như thế này.
くろごま豆腐とうふつくかたりたい。
Tôi muốn biết cách làm đậu phụ đen.
豆腐とうふさけさかなになる。
Đậu phụ là món nhậu ngon với rượu.
豆腐とうふがこんなにおいしいとはおもわなかった。
Tôi không nghĩ là đậu phụ lại ngon đến thế.
かえ途中とちゅう豆腐とうふってきてください。
Vui lòng mua đậu phụ trên đường về nhé.

Hán tự

đậu; đậu Hà Lan; người lùn
Hủ thối rữa; mục nát; chua
Phú giàu có; làm giàu; phong phú