• Hán Tự:
  • Hán Việt: Phân
  • Âm On: フン
  • Âm Kun: まぎ.れる; -まぎ.れ; まぎ.らす; まぎ.らわす; まぎ.らわしい
  • Bộ Thủ: 糸 (Mịch)
  • Số Nét: 10
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 994
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

紛 là chữ hình thanh: bộ 糸 (sợi, gợi ý về vật liệu) và chữ 分 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “rối, lộn xộn”. Về sau dùng để chỉ các tình huống hoặc trạng thái không rõ ràng hoặc phức tạp.