• Hán Tự:
  • Hán Việt: Điệp
  • Âm On: ジョウ チョウ
  • Âm Kun: たた.む; たたみ; かさ.なる
  • Bộ Thủ: 田 (Điền)
  • Số Nét: 22
Hiển thị cách viết

Giải thích:

疉 là chữ hội ý: gồm bộ 田 (ruộng) và chữ 疉 (chồng chất). Nghĩa gốc: “chồng chất, xếp chồng”. Về sau dùng để chỉ sự lặp lại hoặc xếp chồng.