• Hán Tự:
  • Hán Việt: Ngưu
  • Âm On: ギュウ
  • Âm Kun: うし
  • Bộ Thủ: 牛 (Ngưu)
  • Số Nét: 4
  • JLPT: 4
  • Phổ Biến: 1202
  • Lớp Học: 2
  • Nanori: うじ; ご
Hiển thị cách viết

Giải thích:

牛 là chữ tượng hình: vẽ hình con bò với sừng. Nghĩa gốc: “con bò”. Về sau dùng để chỉ các loài gia súc có sừng.