牛
[Ngưu]
うし
ぎゅう
ウシ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000
Danh từ chung
gia súc; bò; bò đực; bò cái; bê
JP: 父は牧場を持っていて牛や馬を飼育している。
VI: Cha tôi sở hữu một trang trại nuôi bò và ngựa.
Danh từ chung
Lĩnh vực: ẩm thực, nấu ăn
📝 thường. ぎゅう
thịt bò
JP: 日本の牛は広範囲に霜降りがある。
VI: Bò Nhật có nhiều vân mỡ rải rác.
🔗 牛肉
Danh từ chung
Lĩnh vực: Thiên văn học
chòm sao "Ngưu" trong 28 chòm sao Trung Quốc
🔗 二十八宿; 玄武・げんぶ
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
牛小屋には牛が3頭います。
Trong chuồng bò có ba con bò.
牛は有用な動物である。
Bò là động vật hữu ích.
牛は乳が出る。
Con bò có sữa.
牛は草を食べる。
Bò ăn cỏ.
牛を飼育する。
Nuôi bò.
牛の尻尾は長い。
Đuôi con bò rất dài.
牛は決して賢くない。
Bò không hề thông minh.
牛は決して賢くはない。
Con bò không hề thông minh.
水牛は牛に似ている。
Con trâu nước giống như con bò.
牛は草を常食とする。
Bò ăn cỏ là thức ăn chính.