ぎっしり
ギッシリ
ぎっちり
ギッチリ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Trạng từTrạng từ đi kèm trợ từ “to”
⚠️Từ tượng thanh / tượng hình
chật cứng; dày đặc; sát nhau; nhồi nhét
JP: エレベーターにぎっしりいっぱいに乗った。
VI: Thang máy chật kín người.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
引き出しはがらくたでぎっしり詰まっている。
Ngăn kéo đầy ắp rác rưởi.
彼は棚に本をぎっしり詰め込んだ。
Anh ấy đã nhét chật kín sách vào giá.
田舎では草も木も石も人間くさい呼吸をして四方から私に話しかけ私に取りすがるが、都会ではぎっしり詰まった満員電車の乗客でも川原の石ころどうしのように黙ってめいめいが自分の事を考えている。
Ở nông thôn, cỏ cây và đá đều thở hơi người và nói chuyện với tôi từ mọi phía, nhưng ở thành phố, dù trong xe điện đông đúc, mọi người đều im lặng và chỉ nghĩ về bản thân mình như những viên đá bên bờ sông.