• Hán Tự:
  • Hán Việt: Huy
  • Âm On:
  • Âm Kun: かが.やく
  • Bộ Thủ: 日 (Nhật)
  • Số Nét: 13
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 2285
  • Lớp Học: 9
  • Nanori: てる
Hiển thị cách viết

Giải thích:

暉 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 日 (mặt trời, ánh sáng), bên phải là phần 軍 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “ánh sáng, hào quang”. Về sau dùng để chỉ ánh sáng rực rỡ, chói lọi.