• Hán Tự:
  • Hán Việt: Xuân
  • Âm On: シュン
  • Âm Kun: はる
  • Bộ Thủ: 日 (Nhật)
  • Số Nét: 9
  • JLPT: 4
  • Phổ Biến: 579
  • Lớp Học: 2
  • Nanori: あずま; かす; すの; ひ; わら
Hiển thị cách viết

Giải thích:

春 là chữ hội ý: gồm chữ 三 (ba) và chữ 日 (mặt trời, gợi ý mùa xuân). Nghĩa gốc: “mùa xuân”. Về sau dùng để chỉ mùa xuân trong năm.