春先 [Xuân Tiên]
はるさき
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 18000

Danh từ chungTrạng từ

đầu mùa xuân

JP: 1月いちがつうのに春先はるさきのようなあたたかさだ。

VI: Dù là tháng Giêng nhưng thời tiết lại ấm áp như đầu xuân.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

春先はるさきだからきゃくもあまりいませんでした。
Vì mới bước sang đầu xuân năm mới nên không có nhiều khách lắm.
これは、春先はるさきはなをつけるんだ。
Cây này nở hoa vào đầu mùa xuân.

Hán tự

Xuân mùa xuân
Tiên trước; trước đây