• Hán Tự:
  • Hán Việt: Chỉ
  • Âm On:
  • Âm Kun: むね; うま.い
  • Bộ Thủ: 日 (Nhật) 匕 (Chỉ)
  • Số Nét: 6
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 1166
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

旨 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 匕 (gợi ý về sự chỉ dẫn), bên phải là phần 日 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “ý nghĩa, mục đích”. Về sau dùng để chỉ mục tiêu hoặc ý định của một hành động.