論旨 [Luận Chỉ]
ろんし
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 30000

Danh từ chung

luận điểm

JP: かれ論旨ろんしすじかよっていた。

VI: Lập luận của anh ấy rất có lý.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

この志望しぼう理由りゆうしょは、論旨ろんし展開てんかい一貫いっかんせいく、散漫さんまん印象いんしょうです。
Bài luận này thiếu sự nhất quán trong phát triển luận điểm, gây ấn tượng lộn xộn.

Hán tự

Luận tranh luận; diễn thuyết
Chỉ ngon; ý nghĩa