宗旨
[Tông Chỉ]
しゅうし
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 47000
Độ phổ biến từ: Top 47000
Danh từ chung
giáo lý (của một tông phái)
Danh từ chung
tông phái; tôn giáo
Danh từ chung
nguyên tắc; sở thích
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
仏心宗と呼ばれるのは、禅宗が文字や経典をたよらずに、仏の心を師匠から弟子へと直接伝えていくことを根本宗旨としているからです。
Phật tâm tông được gọi như vậy vì Thiền tông dựa trên nguyên tắc cơ bản là truyền đạt tâm Phật từ thầy đến trò mà không dựa vào chữ viết hay kinh điển.