信条 [Tín Điêu]

しんじょう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 14000

Danh từ chung

tín điều; niềm tin; niềm tin mãnh liệt

JP:せんたりともむだにしないのがかれ信条しんじょうだ。

VI: Không lãng phí một xu nào là nguyên tắc của anh ấy.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれ早起はやおきを信条しんじょうにしていた。
Anh ấy coi dậy sớm là một nguyên tắc.
きみ信条しんじょう行為こうい一致いっちしていない。
Tín ngưỡng của cậu không phù hợp với hành động của cậu.
そのような行動こうどう我々われわれ信条しんじょうはんする。
Hành động như thế trái với tín ngưỡng của chúng tôi.
きみ行動こうどうきみ信条しんじょう矛盾むじゅんしている。
Hành động của bạn mâu thuẫn với nguyên tắc của bạn.
その愛国あいこくしゃ自分じぶん道徳どうとくてき信条しんじょうげない。
Người yêu nước đó không bao giờ thay đổi nguyên tắc đạo đức của mình.
理性りせいてきひとであれば、政治せいじてき信条しんじょうがどうであれ、その計画けいかく反対はんたいすることはないだろう。
Người có lý trí, bất kể quan điểm chính trị như thế nào, sẽ không phản đối kế hoạch đó.
そして今夜こんや彼女かのじょがアメリカで100年ひゃくねんにわたっててきたすべてのものについてかんがえています。悲嘆ひたん希望きぼう、もがきや前進ぜんしん出来できやしないとわれた回数かいすう、そしてあのアメリカてき信条しんじょうかかげて前進ぜんしんした人々ひとびと、そう我々われわれはできる、という。
Và đêm nay, tôi đang suy ngẫm về tất cả những gì cô ấy đã chứng kiến ​​ở Mỹ trong suốt 100 năm qua. Nỗi buồn, hy vọng, vật lộn và tiến bộ, bao nhiêu lần người ta nói rằng không thể, và những người đã tiến lên với niềm tin Mỹ rằng, vâng, chúng ta có thể làm được.
さらにわたし今晩こんばん、アメリカできた100年ひゃくねん以上いじょうにクーパーさんがにした、ありとあらゆる出来事できごとおもっています。こころやぶられるほどのかなしみ、そして希望きぼう困難こんなんと、そして進歩しんぽ。そんなことはできないとわれつづけたこと。にもかかわらず、ひたむきに前進ぜんしんつづけたひとたちのこと。あのいかにもアメリカてき信条しんじょうかかげて。Yes we can。わたしたちにはできる、と。
Hơn nữa, tôi đang nghĩ về tất cả những sự kiện mà ông Cooper đã chứng kiến trong hơn 100 năm sống ở Mỹ vào đêm nay. Những nỗi buồn tan nát cõi lòng và cả hy vọng. Những khó khăn và tiến bộ. Những lời nói rằng điều đó là không thể. Dù vậy, những người đã kiên trì tiến về phía trước, với niềm tin chính là điều rất Mỹ đó. Yes we can. Chúng ta có thể làm được.
そのいかけにこたえるチャンスをいまわたしたちはにしました。いまこのときこそが、わたしたちの瞬間しゅんかんです。いまこのときにこそ、わたしたちは人々ひとびとがまた仕事しごとにつけるようにしなくてはなりません。子供こどもたちのために、チャンスのとびらひらかなくてはなりません。繁栄はんえいもどし、平和へいわ推進すいしんしなくてはなりません。いまこのときにこそ、アメリカのゆめもどし、基本きほんてき真理しんりさい確認かくにんしなくてはなりません。大勢たいせいなかにあって、わたしたちはひとつなのだと。いきをしつづけるかぎり、わたしたちは希望きぼうをもちつづけるのだと。そしてうたぐふか悲観ひかん否定ひていするこえたいしては、そんなことできないというひとたちにたいしては、ひとつ国民こくみんたましい端的たんてき象徴しょうちょうするあの不朽ふきゅう信条しんじょうでもって、かならずやこうこたえましょう。
Chúng ta đã có cơ hội để trả lời câu hỏi đó ngay bây giờ. Đây chính là khoảnh khắc của chúng ta. Chính vào lúc này, chúng ta phải đảm bảo mọi người có thể trở lại làm việc. Vì lợi ích của trẻ em, chúng ta phải mở ra cánh cửa cơ hội. Chúng ta phải lấy lại sự thịnh vượng và thúc đẩy hòa bình. Chính vào lúc này, chúng ta phải lấy lại giấc mơ Mỹ và xác nhận lại những chân lý cơ bản rằng chúng ta là một trong số đông. Miễn là còn thở, chúng ta sẽ tiếp tục hy vọng. Và đối với những tiếng nói hoài nghi, bi quan và phủ nhận, những người nói rằng điều đó không thể, chúng ta sẽ trả lời họ bằng tín điều bất diệt kia, biểu tượng cho tâm hồn dân tộc.

Hán tự

Từ liên quan đến 信条

1. Thông tin cơ bản

  • Từ: 信条
  • Cách đọc: しんじょう
  • Loại từ: Danh từ (trang trọng, thường dùng trong tôn giáo, triết lý sống, tuyên ngôn tổ chức)
  • Cụm cố định: 「Nを信条とする/Nを信条にする」

2. Ý nghĩa chính

  • Tín điều, tín条 (tôn giáo/chính trị): điều tin nhận là chân lý, nền tảng của đức tin hay lập trường.
  • Tôn chỉ, phương châm sống: nguyên tắc cá nhân/nhóm luôn giữ và làm theo.

3. Phân biệt

  • 信条 vs 信念: 信念 là “niềm tin vững chắc bên trong”; 信条 thiên về “nguyên tắc/điều răn” được nêu thành lời, có thể mang sắc thái tôn giáo hay tổ chức.
  • 信条 vs 主義: 主義 là “chủ nghĩa, chủ trương” mang tính học thuyết/ý thức hệ rộng; 信条 cụ thể, gần với phương châm thực hành.
  • 信条 vs 教義: 教義 là giáo lý (hệ thống hóa hơn); 信条 có thể là các điều khoản niềm tin ngắn gọn.
  • モットー/理念: gần nghĩa “châm ngôn”/“lý niệm”, ít sắc thái tôn giáo hơn.

4. Cách dùng & ngữ cảnh

  • Mẫu:
    • 誠実を信条とする(lấy sự chân thành làm tôn chỉ)
    • 〜という信条を持つ/掲げる
    • 企業の信条宗教上の信条
  • Ngữ cảnh: phát biểu chính thức, điều lệ công ty, đạo đức nghề nghiệp, quyền con người (差別の禁止: 人種・信条・性別…).
  • Sắc thái: trang trọng, có trọng lượng đạo đức/chuẩn mực.

5. Từ liên quan, đồng nghĩa & đối nghĩa

Từ Loại liên hệ Nghĩa tiếng Việt Ghi chú dùng
信念Liên quanNiềm tin vững chắcNội tâm, không nhất thiết viết thành điều khoản
主義Liên quanChủ nghĩa/chủ trươngPhạm vi rộng, tính lý thuyết mạnh
教義Liên quanGiáo lýHệ thống tín lý tôn giáo
理念Liên quanLý niệmTư tưởng chỉ đạo tổng quát
モットーGần nghĩaChâm ngôn, phương châmThân mật hơn, ít trang trọng
綱領Liên quanCương lĩnhVăn kiện của đảng/đoàn thể
便宜主義Đối nghĩaChủ nghĩa cơ hộiTrái với giữ vững tôn chỉ
無原則Đối nghĩaKhông nguyên tắcThiếu tôn chỉ nhất quán

6. Bộ phận & cấu tạo từ

  • 信(シン): tin, tín nhiệm.
  • 条(ジョウ): điều khoản, điều mục (như 条件, 条項).
  • Ghép nghĩa: “điều khoản của niềm tin” → tín điều, nguyên tắc được phát biểu rõ ràng.

7. Bình luận mở rộng (AI)

Khi viết tự giới thiệu hay triết lý công ty, 「〜を信条とする」 cho cảm giác chắc chắn và đạo đức. Trong pháp luật Nhật, cụm 「人種、信条、性別、社会的身分又は門地」 thường xuất hiện khi nói về các lý do bị cấm phân biệt đối xử; ở đây 信条 thường hiểu là “niềm tin, tín ngưỡng, quan điểm căn bản”.

8. Câu ví dụ

  • 私は誠実を信条としている。
    Tôi lấy sự chân thành làm tôn chỉ.
  • 自由と尊重は我々の信条だ。
    Tự do và tôn trọng là tín điều của chúng tôi.
  • 宗教上の信条による差別を禁止する。
    Cấm phân biệt đối xử vì tín điều tôn giáo.
  • 会社の信条を社員手帳に明記している。
    Tôn chỉ của công ty được ghi rõ trong sổ tay nhân viên.
  • 医師としての信条に反する行為はできない。
    Tôi không thể làm việc trái với tôn chỉ của một bác sĩ.
  • 祖父の信条は「約束は必ず守る」だった。
    Tôn chỉ của ông tôi là “đã hứa thì nhất định giữ”.
  • 環境保護を信条に、事業を展開している。
    Chúng tôi phát triển kinh doanh lấy bảo vệ môi trường làm tôn chỉ.
  • 彼は努力第一という信条を持っている。
    Anh ấy có tín điều “nỗ lực là trước hết”.
  • その発言は彼女の信条に基づいている。
    Phát ngôn đó dựa trên tôn chỉ của cô ấy.
  • 私の信条はシンプルに「嘘をつかない」。
    Tôn chỉ của tôi đơn giản là “không nói dối”.
💡 Giải thích chi tiết về từ 信条 được AI hổ trợ, đã qua biên tập bởi độ ngũ VNJPDICT.

Bạn thích bản giải thích này?