信心
[Tín Tâm]
しんじん
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 38000
Độ phổ biến từ: Top 38000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
niềm tin; lòng mộ đạo; sự sùng kính
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
インカ人は信心深い民族だった。
Người Inca là một dân tộc rất mộ đạo.
私は信心深い男で、死後の生命の存在を信じています。
Tôi là người đàn ông rất mộ đạo và tin vào sự tồn tại của cuộc sống sau cái chết.
その信心深いキリスト教徒は自分の信念を断固として貫く。
Người Kitô hữu đầy lòng tin đó kiên quyết giữ vững niềm tin của mình.