参拝
[Tam Bài]
さんぱい
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000
Độ phổ biến từ: Top 7000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
đi lễ và thờ cúng (tại đền hoặc chùa); thăm viếng (đền hoặc chùa để thờ cúng)
JP: 元日に神社へ参拝する日本人は多い。
VI: Nhiều người Nhật bản đi lễ đền vào ngày đầu năm mới.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
靖国神社参拝に関しては閣僚の自主的な判断に任せられている。
Việc thăm viếng đền Yasukuni được để cho các bộ trưởng quyết định một cách tự nguyện.
昭和天皇が靖国神社で75年までに戦後計8回参拝した。
Thiên hoàng Showa đã thăm viếng đền Yasukuni tổng cộng tám lần cho đến năm 1975 sau chiến tranh.
小泉首相が「憲法違反だから靖国神社参拝しちゃいかんという人がいます」と語った。
Thủ tướng Koizumi nói rằng "có người nói rằng việc thăm viếng đền Yasukuni là vi hiến, không được phép làm vậy".
教科書問題や歴史認識、靖国神社への首相の参拝などで、日中関係に波風が立っている。
Mối quan hệ Nhật-Trung đang sóng gió do vấn đề sách giáo khoa, nhận thức lịch sử và việc thủ tướng thăm đền Yasukuni.