• Hán Tự:
  • Hán Việt: Trịch
  • Âm On: テキ チャク ジャク
  • Âm Kun: なぐ.る; なげう.つ
  • Bộ Thủ: 手 (Thủ)
  • Số Nét: 18
Hiển thị cách viết

Giải thích:

擲 là chữ hình thanh: bộ 扌 (tay, gợi ý nghĩa liên quan đến tay) và chữ 質 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “ném, quăng”. Về sau dùng để chỉ hành động ném, quăng vật gì đó.