• Hán Tự:
  • Hán Việt: Trích
  • Âm On: テキ
  • Âm Kun: つ.む
  • Bộ Thủ: 手 (Thủ)
  • Số Nét: 14
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 564
  • Lớp Học: 8
  • Nanori: つむ
Hiển thị cách viết

Giải thích:

摘 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 扌 (tay → gợi ý về hành động), bên phải là phần 啇 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “hái, nhặt”. Về sau dùng để chỉ hành động lấy, chọn.