• Hán Tự:
  • Hán Việt: Mạn
  • Âm On: マン
  • Bộ Thủ: 心 (Tâm)
  • Số Nét: 14
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 1368
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

慢 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 心 (tâm, gợi ý về cảm xúc), bên phải là phần 曼 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “chậm chạp, từ từ”. Về sau dùng để chỉ sự kiêu ngạo, tự mãn.