怠慢 [Đãi Mạn]
たいまん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 21000

Danh từ chungTính từ đuôi na

sơ suất; bỏ bê; cẩu thả; trì hoãn

JP: かれ義務ぎむ怠慢たいまん非難ひなんされた。

VI: Anh ấy bị chỉ trích vì đã sao nhãng nghĩa vụ.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれ職務しょくむ怠慢たいまんだった。
Anh ấy đã lơ là công việc.
随分ずいぶん怠慢たいまん教師きょうしだな!
Thật là một giáo viên cẩu thả!
ぼくきみ怠慢たいまんらないんだ。
Tôi không thích sự lười biếng của bạn.
その事故じこ彼女かのじょ怠慢たいまんからこった。
Vụ tai nạn đó xảy ra do sự cẩu thả của cô ấy.
きみ怠慢たいまんには釈明しゃくめい余地よちがありませんね。
Sự cẩu thả của cậu không thể biện minh được.
かれわたしを、怠慢たいまんであることでしかった。
Anh ấy đã mắng tôi vì sự lơ là.
かれわたしを、怠慢たいまんだとしかった。
Anh ấy đã mắng tôi vì sự lơ là.
この不幸ふこうかれ怠慢たいまん原因げんいんなのです。
Sự bất hạnh này là do sự lơ là của anh ta.
かれわたしを、怠慢たいまんだとってしかった。
Anh ấy đã mắng tôi vì sự lơ là.
きみ職務しょくむ怠慢たいまんもうひらきをしなければならない。
Cậu phải giải thích về sự sa sút trong công việc của mình.

Hán tự

Đãi bỏ bê; lười biếng
Mạn chế giễu; lười biếng

Từ liên quan đến 怠慢