鈍ら [Độn]
[Độn]
なまくら

Tính từ đuôi na

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

cùn; không sắc

JP: このナイフはなまくらでれない。

VI: Con dao này cùn và không cắt được.

Tính từ đuôi na

lười biếng; vô dụng

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

臭覚しゅうかくにぶってきた。
Khứu giác của tôi đã kém đi.
嗅覚きゅうかくにぶっています。
Khứu giác của tôi đang suy giảm.
それをいて決心けっしんにぶった。
Nghe điều đó khiến quyết tâm của tôi giảm sút.
インフレ進行しんこうにぶっている。
Mức độ lạm phát đang chậm lại.
活動かつどうしていれば精神せいしんにぶらない。
Hoạt động giúp tinh thần không bị đình trệ.
めばむほどちゅう意力いりょくにぶる。
Càng uống càng làm giảm khả năng tập trung.
おれってうでにぶったかな?
Tôi có vẻ đã lụt tay rồi phải không?
テレビは創造そうぞうりょくにぶらせるちからがある。
Ti vi có khả năng làm mờ đi sức sáng tạo.
我々われわれ流感りゅうかんひろがる速度そくどにぶらすことができるだろうか。
Liệu chúng tôi có thể làm chậm tốc độ lây lan của cúm không?
最近さいきん書道しょどうしてないんだ」「そうなんだ。たまにはしないとかんにぶるよ」
"Gần đây tôi không luyện thư pháp." "Thế à. Nếu không luyện tập thường xuyên thì sẽ lụt kỹ năng đấy."

Hán tự

Độn cùn; chậm; ngu ngốc; không sắc bén

Từ liên quan đến 鈍ら