怠惰
[Đãi Nọa]
たいだ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 41000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 41000
Tính từ đuôi naDanh từ chung
lười biếng; nhàn rỗi; lười nhác
JP: 怠惰は悪徳のもと。
VI: Lười biếng là gốc của mọi tội lỗi.
Trái nghĩa: 勤勉
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼は生まれつき怠惰だ。
Anh ấy lười biếng bẩm sinh.
彼は怠惰な学生だ。
Anh ấy là một sinh viên lười biếng.
怠惰が私の欠点である。
Lười biếng là khuyết điểm của tôi.
怠惰は失敗を招く。
Lười biếng dẫn đến thất bại.
怠惰はあなたを不幸にする。
Lười biếng sẽ khiến bạn khổ sở.
何と怠惰な先生なのだ!
Thật là một giáo viên lười biếng!
彼はとても怠惰な少年だ。
Anh ấy là một cậu bé rất lười biếng.
彼女は私の怠惰を叱った。
Cô ấy đã la mắng tôi vì sự lười biếng.
トムはもはや怠惰な少年ではない。
Tom không còn là một cậu bé lười biếng nữa.
怠惰は破滅の原因となる。
Lười biếng là nguyên nhân dẫn đến sự suy tàn.