• Hán Tự:
  • Hán Việt: Não
  • Âm On: ノウ
  • Âm Kun: なや.む; なや.ます; なや.ましい; なやみ
  • Bộ Thủ: 心 (Tâm)
  • Số Nét: 10
  • JLPT: 2
  • Phổ Biến: 1084
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

悩 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 心 (tâm, gợi ý nghĩa), bên phải là phần 𢗞 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “lo lắng, phiền muộn”. Về sau dùng để chỉ trạng thái tâm lý lo âu, phiền muộn.