• Hán Tự:
  • Hán Việt: Quan
  • Âm On: カン
  • Bộ Thủ: 宀 (Miên)
  • Số Nét: 8
  • JLPT: 3
  • Phổ Biến: 230
  • Lớp Học: 4
Hiển thị cách viết

Giải thích:

官 là chữ hội ý: gồm bộ 宀 (mái nhà) và bộ 口 (miệng). Nghĩa gốc: “quan chức, công việc nhà nước”. Về sau dùng để chỉ chức vụ, công việc chính thức.