司令官
[Tư Lệnh Quan]
しれいかん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000
Độ phổ biến từ: Top 3000
Danh từ chung
chỉ huy trưởng; sĩ quan chỉ huy; tướng
JP: 司令官は部下に向かって直ちに発砲するよう命令を発した。
VI: Tư lệnh đã ra lệnh cho cấp dưới bắn ngay lập tức.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
軍隊はグラント総司令官のもとで南部軍と戦った。
Quân đội đã chiến đấu với quân đội miền Nam dưới quyền chỉ huy của Tướng Grant.